Nông nghiệp Hoa Kỳ
Nông nghiệp ở Hoa Kỳ là ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...). Mặc dù nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 2% GDP nhưng mỗi năm cũng thu về cho đất nước khoảng 240 - 260 tỷ USD. Sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn, khoảng 75 - 80 tỉ USD mỗi năm.
Lương thực được sản xuất ra rất an toàn, có chất lượng cao, phong phú và giá cả phải chăng. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ cũng đạt được sự dồi dào và đa dạng nhất trên thế giới.
Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
[sửa | sửa mã nguồn]Theo số liệu năm 2003 của FAO, hai mươi loại sản phẩm nông nghiệp đứng đầu của Hoa Kỳ là (đơn vị tính theo tấn, thứ tự xếp hạng theo giá trị của sản phẩm):
1. | Ngũ cốc | 256.904.992 |
2. | Thịt gia súc | 11.736.300 |
3. | Sữa tươi | 78.155.000 |
4. | Thịt gà | 15.006.000 |
5. | Đậu nành | 65.795.300 |
6. | Thịt lợn | 8.574.290 |
7. | Lúa mì | 63.589.820 |
8. | Bông lint | 3.967.810 |
9. | Trứng gà | 5.141.000 |
10. | Thịt gà tây | 2.584.200 |
11. | Cà chua | 12.275.000 |
12. | Khoai tây | 20.821.930 |
13. | Nho | 6.125.670 |
14. | Cam | 10.473.450 |
15. | Thóc, Gạo | 9.033.610 |
16. | Táo | 4.241.810 |
17. | Miến | 10.445.900 |
18. | Rau diếp | 4.490.000 |
19. | Hạt bông | 6.072.690 |
20. | Củ cải đường | 27.764.390 |
Một số loại chỉ xuất hiện trong số 20 loại sản phẩm nông nghiệp lớn nhất ở Hoa Kỳ trong vòng 40 năm trở lại đây như: thuốc lá, lúa mạch, và yến mạch, đậu phộng, hướng dương. Một số loại cỏ đã được xếp vào top 10 trong năm 2003 nếu chúng được theo dõi bởi FAO.
Cây trồng
[sửa | sửa mã nguồn]Giá trị các sản phẩm nông nghiệp chính từ cây trồng là:
Các cây trồng chủ yếu ở Hoa Kỳ - 1997 (Tỉ USD) | |
---|---|
Ngũ cốc | $24.4 |
Đậu nành | $17.7 |
Lúa mì | $8.6 |
Alfalfa (cỏ?) | $8.3 |
Bông | $6.1 |
Rơm | $5.1 |
Thuốc lá | $3.0 |
Gạo | $1.7 |
Miến | $1.4 |
Lúa mạch | $.9 |
Nguồn: 1997 USDA-NASS reports, [1] Lưu trữ 2008-05-20 tại Wayback Machine |
Ghi chú: cỏ (alfalfa) và cỏ khô không được FAO theo dõi và sản xuất thuốc lá ở Hoa Kỳ đã rơi xuống trong khoảng thời gian từ năm 1997 đến năm 2003.
Chăn nuôi
[sửa | sửa mã nguồn]Việc quản lý trong nông nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- http://www.fistenet.gov.vn/VSTP/index_.asp?menu=thitruong_MY#1.3 Lưu trữ 2007-08-23 tại Wayback Machine
- http://vietnamese.vietnam.usembassy.gov/doc_useconomy_viii.html Lưu trữ 2007-08-10 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nông nghiệp Hoa Kỳ. |